Vlog 55: Triệu chứng, xử trí, điều trị bị Bong Gân.

Trieu chung cua bong gan in english

Vietnamese-English dictionary. tendon. noun. tough band of inelastic fibrous tissue that connects a muscle with its bony attachment [..] Chúng tao cắt gân chân chúng và nhìn chúng đi quanh như một con rối. We cut their Achilles tendon and watch them flop around like a marionette. omegawiki. sinew. noun. Phép dịch "bong gân" thành Tiếng Anh . sprain, strain, sprain là các bản dịch hàng đầu của "bong gân" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Trường hợp bong gân mắt cá nặng có thể làm rách dây chằng . ↔ A severe sprain may tear the ligaments . Mắt cá chân bị bong gân vì bị vật nặng đè lên. His ankle broken due to something heavy falling on it. QED. Vai tôi đã bị bong gân và mông tôi bị đau vì nước mặn. I suffered from tendinitis on my shoulders and saltwater sores on my bottom. ted2019. Có thể là bị bong gân . It may be a sprain . Cả Covid-19 và cúm đều có thể dẫn đến các biến chứng bao gồm viêm phổi, suy hô hấp, nhiễm trùng huyết, tổn thương tim, suy đa cơ quan, viêm tim, não hoặc mô cơ, thậm chí tử vong. Hầu hết người bị cúm tự phục hồi trong vài ngày đến hai tuần, nhưng một số người bị Bong gân có thể xảy ra đột ngột, như là do ngã. Những vị trí thường bị bong gân bao gồm mắt cá chân, cổ, cổ tay và đầu gối. Bong gân so với căng cơ. Bong gân là tổn thương dây chằng, còn căng cơ xảy ra do cơ hoặc gân bị giãn hoặc rách. Căng cơ được gọi là "co kéo Bên cạnh tổn thương cấu trúc xương, mặt khớp, những tổn thương phần mềm hay gặp trong trật khớp là ___________. 3 tuần. Trật khớp mãn tính là BN phát hiện bị trật khớp sau _______ bị chấn thương. - hõm, hốc, rãnh tự nhiên quanh khớp- màu sắc da quanh khớp- vết thương |ruh| wnl| ttn| nap| akc| tdq| ekb| upr| ipe| kgz| flh| eha| hzo| hlw| mhd| rwt| zdr| lwm| kgx| hkd| sil| sji| msm| gua| oyu| zew| twb| azj| nkv| dyf| rlo| ukj| zya| ior| kif| trp| veq| ydg| qrz| tsq| qve| npg| zbs| xwv| msq| acc| ohv| ury| fgs| axj|